Cuộn Pe (Nilon) dùng trong xây dựng

Qui cách cuộn Pe

STTTên hàng hóaQui cách
Độ dày (mm)Khổ đôi (m)Số m2/kgTrọng lượng
đóng gói
(kg/cuộn)
1Cuộn Pe 200″20″ 0.20 (+-0.02) Từ 1m đến 2m
(trải ra thành
2m đến 4m)
1kg ≈ 4,2m2 45 đến 50
2Cuộn Pe 200″15″ 0.15 (+-0.015) 1kg ≈ 6,2m2 45 đến 50
3Cuộn Pe 200″10″ 0.10 (+-0.01) 1kg ≈ 10,2m2 45 đến 50
4Cuộn Pe 200″7″ 0.07 (+-0.01) 1kg ≈ 14,2m2 45 đến 50
5Cuộn Pe 200″5″ 0.05 (+-0.01) 1kg ≈ 18,3m2 35 đến 50

Nguyên liệu ban đầu là những hạt nhựa Polyetylen (hạt PE).

Các hạt nhựa PE này được đưa vào máy Đùn- thổi và chúng được nấu chảy trong điều kiện được kiểm soát sao cho chúng nóng chảy và mềm dẻo (khoảng 3800F). Sau đó chúng bị ép đùn qua một khuôn dạng ống. Khi vẫn ở nhiệt độ cao, một đầu ra của ống sẽ được cố định lại và thổi không khí vào tạo thành dạng bong bóng (cũng là để hạ nhiệt màng) và nâng cao, kéo dài đến kích thước và độ dày mong muốn.

Khi lên cao khoảng 20 – 35 feet, màng nguội đi và màng này sẽ được tạo thành dạng phẳng 2 lớp khi đi qua khe trục gồm 2 con lăn. Cuối cùng, nó được cuộn lại thành các cuộn Pe.

Đóng gói cuộn Pe (Nilon)

Màng Quấn PE

Màng PE (màng quấn pallet/ màng chít) là một loại màng nhựa plastic dùng để bao bọc hàng hóa, vật dụng. Ưu điểm bền, co dãn tốt và chống thấm nước, giúp bảo vệ hàng hóa an toàn khi vận chuyển. Màng bọc PE được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như công nghiệp, nông nghiệp, y tế, đời sống,… Loại màng này có thể phân hủy sinh học thân thiện môi trường, thay thế túi nilon khác hay các loại màng như màng PP, màng PVC.

STTTên Hàng HóaĐơn vị tínhQui cáchGhi chú
1Màng pe 50cm x 3kgCuộn0,3kg Lõi + 2,7 kg màng pe6 cuộn/thùng
2Màng pe 25cm x 1,5kgCuộn0,15kg Lõi + 1,35kg màng pe12 cuộn/thùng
3Màng pe 10cm x 0,6kgCuộn0,06kg Lõi + 0,54kg màng pe30 cuộn/thùng

Tấm Xốp XPS Foam

Tấm xốp XPS Foam (Extruded PolyStyren) là sản phẩm được sản xuất từ hạt nhựa PolyStyren, khí trộn và một số phụ gia khác được sản xuất trên dây chuyền theo công nghệ hiện đại.

Quá trình sản xuất sản phẩm là một hoạt động đùn nén liên tục kết hợp với quá trình sục bọt khí và ép nén thàng từng tấm cố định. Với công nghệ đùn nén và tạo bọt khí tạo nên sản phẩm có cấu trúc gần giống với cấu trúc của tổ ong, giúp cho các liên kết phân tử liên kết chặt chẽ với nhau và không có khoản hở cho XPS Foam.

Chính vì những đặc điểm này giúp cho tấm xốp  XPS Foam có khả năng cách nhiệt rất tốt, hoàn toàn không thấm nước và có khả năng cách âm ở những quãng tần số âm thấp.
Đồng thời sản phẩm còn có trọng lượng nhẹ nên được ứng dụng rất nhiều trong các hạng mục xây dựng dân dụng và công nghiệp như:

– Cách nhiệt sàn bê tông
– Cách nhiệt tường nhà
– Chống nóng mái tôn
– Cách nhiệt sàn kho lạnh
– Cách nhiệt nhà container, xe đông lạnh, hầm chứa

Qui cách của tấm XPS

Độ dàyKích thướcTỷ trọng
Tấm xốp XPS 10mm1.200mm x 600mm Từ 32kg/m3 đến 42kg/m3
Tấm xốp XPS 20mm
Tấm xốp XPS 30mm
Tấm xốp XPS 40mm
Tấm xốp XPS 50mm
Tấm xốp XPS 60mm
Tấm xốp XPS 75mm
Tấm xốp XPS 100mm

Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt

Thông số kỹ thuật:

Tấm Cemboard

Được làm từ xi măng và các phụ gia đặc biệt, tấm cemboard  có đặc tính cách âm, cách nhiệt và chịu lực tốt, đồng thời có khả năng chống cháy, chống ẩm và chống mốc.

Với thiết kế đa dạng, tấm cemboard thường được ứng dụng để làm vách ngăn, trần, ốp tường và sàn trong các công trình xây dựng như nhà ở, văn phòng, khách sạn, bệnh viện, trường học, nhà ở máy, sản xuất, siêu thị… Sản phẩm này cũng có thể được sử dụng trong các công trình sửa chữa công trình và nâng cấp Khuyến khích cải tiến tính năng và chất lượng của công trình.

Qui cách của Tấm cemboard

Độ dàyKích thướcTrọng lượngỨng dụng
Tấm Smartboard 10mm1220mm x 2440mm43 KgLợp mái
Tấm Smartboard 12mm1220mm x 2440mm54 KgLợp mái
Tấm Smartboard 14mm1220mm x 2440mm63 KgLót sàn gác lửng
Tấm Smartboard 16mm1220mm x 2440mm72 KgĐúc giả, nâng tầng
Tấm Smartboard 18mm1220mm x 2440mm81 KgLót sàn nhà xưởng
Tấm Smartboard 20mm1220mm x 2440mm88 KgLót sàn nhà xưởng
Tấm Smartboard 14mm1000mm x 2000mm44 Kg Lót sàn gác lửng

Một số dự án tiêu biểu mà Công Ty TNHH VLXD Hoàng Phú đã tham gia cung cấp